Vàng Miếng Bật Tăng, Vàng Nhẫn Đi Ngang – Nhà Đầu Tư Nên Làm Gì?

Vàng Miếng Bật Tăng, Vàng Nhẫn Đi Ngang – Nhà Đầu Tư Nên Làm Gì?

Ngày viết: 08/08/2025
Trong phiên giao dịch sáng ngày 8/8, thị trường vàng trong nước ghi nhận diễn biến tích cực ở phân khúc vàng miếng. Tập đoàn DOJI đã điều chỉnh giá mua vào và bán ra lần lượt lên 122,7 triệu đồng/lượng và 124,1 triệu đồng/lượng.
 Khoảng Cách Giữa Vàng Trong Nước Và Thế Giới Tiếp Tục Nới Rộng

Khoảng Cách Giữa Vàng Trong Nước Và Thế Giới Tiếp Tục Nới Rộng

Giá vàng ngày 6/8 tiếp tục cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa thị trường trong nước và thế giới. Mặc dù giá vàng quốc tế có dấu hiệu điều chỉnh giảm, nhưng giá vàng trong nước vẫn đứng ở mức cao. Nhà đầu tư cần theo dõi sát các tín hiệu thị trường, đồng thời đánh giá kỹ lưỡng rủi ro
Giá vàng chiều 12/5 giảm mạnh: Thị trường bước vào giai đoạn điều chỉnh?

Giá vàng chiều 12/5 giảm mạnh: Thị trường bước vào giai đoạn điều chỉnh?

Giá vàng mới nhất chiều 12/5 giảm mạnh tới 1 triệu đồng/lượng. Diễn biến thị trường phản ánh tâm lý thận trọng và ảnh hưởng từ chính sách tiền tệ toàn cầu - Tỷ Giá Mỗi Ngày
Giá vàng hôm nay 8/5: Giá vàng thế giới “lao dốc”

Giá vàng hôm nay 8/5: Giá vàng thế giới “lao dốc”

Giá vàng hôm nay 8/5: Vàng thế giới giảm mạnh do USD phục hồi và kỳ vọng đàm phán thương mại Mỹ - Trung, trong khi vàng trong nước giữ ổn định; chênh lệch giá vàng nội – ngoại lên tới 16,2 triệu đồng/lượng.
Giá vàng hôm nay 7/5: Giá vàng trong nước hôm nay tăng phi mã

Giá vàng hôm nay 7/5: Giá vàng trong nước hôm nay tăng phi mã

Giá vàng hôm nay (7/5) đồng loạt tăng mạnh trên cả thị trường trong nước và thế giới. Giá vàng nhẫn 9999, vàng miếng SJC lập đỉnh mới, trong khi vàng thế giới vượt mốc 3.400 USD/ounce do lực mua lớn từ Trung Quốc và lo ngại thuế quan từ Mỹ.
Giá vàng thế giới
Mua vào Bán ra
~ VND/lượng 12,320,000 12,440,000
Xem giá vàng thế giới
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank
Ngoại tệ Mua vào Bán ra
USD 26,010 26,400
AUD 26,010 26,400
JPY 26,010 26,400
SGD 26,010 26,400
CNY 26,010 26,400
GBP 26,010 26,400
HKD 26,010 26,400
KRW 26,010 26,400
RUB 26,010 26,400
CAD 26,010 26,400
TWD 26,010 26,400
EUR 26,010 26,400
Cập nhật lúc 17:33 10-08-2025 Xem tỷ giá hôm nay
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Giá Chênh lệch
Dầu DO 0,001S-V 18,360
Dầu KO 18,830
Dầu DO 0,05S-II 18,140
Xăng E5 RON 92-II 19,400
Xăng RON 95-III 20,500
Giá của Petrolimex
cập nhật lúc 17:33 10-08-2025